Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đảng Dân chủ (Việt Nam Cộng hòa)

Đảng Dân chủ
Liên minh Dân tộc Cách mạng Dân chủ Xã hội
Liên minh Tự do Dân chủ
Chủ tịchNguyễn Văn Thiệu
Tổng bí thưNguyễn Văn Hướng
Vũ Hữu Ruật
Nguyễn Văn Ngân
Nguyễn Cao Kỳ
Nguyễn Văn Hiếu
Nguyễn Văn Kiểu
Thành lập1967
Giải tán1969
Trụ sở chínhSài Gòn
Ý thức hệChủ nghĩa tự do
Chủ nghĩa chống Cộng
Chủ nghĩa dân tộc Việt Nam
Thuộc tổ chức quốc gia Việt Nam Cộng hòa
Màu sắc chính thức         
Khẩu hiệuTự do - Dân chủ - Tiến bộ - Phú cường
Quốc gia Việt Nam Cộng hòa

Đảng Dân chủ[1] (tên gọi ban đầu: Liên minh Dân tộc Cách mạng Dân chủ Xã hội, Liên minh Tự do Dân chủ) là một chính đảng Quốc gia tồn tại và hoạt động tại nước Việt Nam Cộng hòa từ 1967 đến 1969 do cựu Trung tướng Nguyễn Văn Thiệu thành lập vào năm 1967 tại nơi thủ đô Sài Gòn nhằm mục đích tham gia cuộc tuyển cử 1967 một cách hợp hiến. Năm 1969, chính đảng này giải tán và được thay thế bởi Mặt trận Quốc gia Dân chủ Xã hội.

Lịch sử

Đảng Dân chủ được Trung tướng Nguyễn Văn Thiệu thành lập vào năm 1967 chỉ để danh chính ngôn thuận bước lên ngôi vị Tổng thống trong cuộc bầu cử cùng năm (liên danh Dân chủ). Lá cờ của chính đảng này là nền vàng với một sao đỏ ở chính giữa như biểu tượng trái ngược với cờ đỏ sao vàng của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[2],

Nhân vật nổi bật

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9