Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đáy đại dương

Bản đồ địa hình dưới nước theo độ sâu của đáy đại dương.

Đáy đại dương là khu vực địa hình nằm ở phần đáy của đại dương. Giống như địa hình đất liền, đáy đại dương cũng có các chõm núi, thung lũng, đồng bằngnúi lửa.[1]

Cấu trúc đại dương

Sự phân chia thông thường địa hình đáy đại dương.

Đa số các đại dương đều có một cấu trúc chung, được tạo ra bởi các hiện tượng vật lý thông thường, chủ yếu là từ dịch chuyển của các dãy kiến tạo, và trầm tích từ các nguồn khác nhau.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Đáy đại dương Lưu trữ 2013-12-27 tại Wayback Machine, PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Huấn, Chương trình Tài nguyên Giáo dục Mở Việt Nam (Vietnam Open Educational Resources - VOER).

Liên kết ngoài

  • Understanding the Seafloor presentation from Cosee – the Center for Ocean Sciences Educational Excellence.
  • Ocean Explorer (www.oceanexplorer.noaa.gov) – Public outreach site for explorations sponsored by the Office of Ocean Exploration.
  • NOAA, Ocean Explorer Gallery, Submarine Ring of Fire 2006 Gallery, Submarine Ring of Fire 2004 Gallery – A rich collection of images, video, audio and podcast.
  • NOAA, Ocean Explorer YouTube Channel
  • Submarine Ring of Fire, Mariana Arc – Explore the volcanoes of the Mariana Arc, Submarine Ring of Fire.
  • “Age of the ocean floor poster”. NOAA. ngày 7 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2007.
  • Astonishing deep sea life on TED (conference)
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9