Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ý nghĩa cuộc sống

Ta là ai? Từ đâu đến? Rồi ta sẽ về đâu?
Một trong những bức tranh nổi tiếng trong thể loại hậu ấn tượng của Paul Gauguin.

Ý nghĩa cuộc sống là gì? Ta tự hỏi bản thân mình rằng sống có mục đích gì? Đời người thật ngắn có lẽ vậy . Cuộc sống như một cuộc đấu tranh kẻ thắng người thua xem ai hơn ai quy cho cùng nó cùng chả có ý nghĩa gì cả ,đối với thế giới này con người chỉ là một hạt cát thế giới nó vẫn sống tại sao mình vẫn dần biến mất một vị có cấp bậc cao dù chết đi vẫn chỉ là một bộ xương khô cuối cùng thì vẫn vè với đất , tạ tranh dành xem ai hơn ai liệu có quan trọng khi ta sống không vì mục đích gì thì đã mất hơn nửa đời người , khi ta sống vì hơn thua tranh dành thì đã mất cả đời người . Ta sống vì ta mới là sống vì một mục đích của tạ cũng là sống khi ta muốn mua một ngôi nhà thật đẹp vì mình đó là sống nhưng vì hơn thua thì nó có ý nghĩa gì? Sống vì mình không vì ai . Sống vì lí tưởng không vì ai . Giờ ta có thể hiểu ý nghĩa của cuộc sống rồi đấy , mà bạn có thể rút ra cho mình.

Ý nghĩa cuộc sống liên quan đến các khái niệm triết học và tôn giáo về tồn tại, ý thức (tự giác) và hạnh phúc, và còn đề cập đến những lĩnh vực khác, như ý nghĩa của biểu tượng, bản thể luận, giá trị, mục đích, đạo đức, thiện và ác, tự do ý chí, thượng đế quan, tồn tại thần linh, linh hồn, thế giới bên kia... Trong đó khoa học có nhiều đóng góp gián tiếp, bằng cách mô tả các sự kiện thực nghiệm về vũ trụ, khoa học cung cấp một số bối cảnh và đặt nền cho các cuộc hội thoại về các chủ đề liên quan.

Một phương pháp tiếp cận đặc biệt, phi vũ trụ, phi tôn giáo, lấy con người làm trung tâm là: "Ý nghĩa cuộc đời tôi là gì?". Câu trả lời cho câu hỏi này có thể liên quan đến các thành tựu của cá nhân trong xã hội, hoặc thành tựu trong đời sống tinh thần.

Các câu hỏi

Vấn đề ý nghĩa sinh mệnh được đặt ra bằng nhiều cách khác nhau:

  • Ý nghĩa cuộc sống là gì?[1][2][3][4][5][6][7]
  • Tại sao ta lại ở đây? Ta ở đây để làm gì?[8][9][10][11]
  • Nguồn gốc sự sống là gì?[12]
  • Cuộc sống là gì? Tồn tại là gì?[12][13][14]
  • Mục đích của cuộc sống là gì? Cuộc đời của một con người có ý nghĩa gì?[4][7][13][15][16]
  • Điều gì là ý nghĩa và giá trị trong cuộc sống?[17]
  • Giá trị cuộc sống là gì?[18]
  • Lý do của cuộc sống là gì? Ta sống để làm gì?[11][19]

Những câu hỏi này đã dẫn đến một loạt tranh luậncâu trả lời khác nhau, trong lý luận khoa học, triết học, thần học, và tâm linh học.

Đọc thêm

Tham khảo

  1. ^ Jonathan Westphal (1998). Philosophical Propositions: An Introduction to Philosophy. Routledge. ISBN 0415170532.
  2. ^ Robert Nozick (1981). Philosophical Explanations. Harvard University Press. ISBN 0674664795.
  3. ^ Albert Jewell (2003). Ageing, Spirituality and Well-Being. Jessica Kingsley Publishers. ISBN 184310167X.
  4. ^ a b “Question of the Month: What Is The Meaning Of Life?”. Philosophy Now. Issue 59. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2007.
  5. ^ Glenn Yeffeth (2005). The Anthology at the End of the Universe: Leading Science Fiction Authors on Douglas Adams' The Hitchhiker's Guide to the Galaxy. BenBella Books, Inc. ISBN 1932100563.
  6. ^ David Seaman (2005). The Real Meaning of Life. New World Library. ISBN 1577315146.
  7. ^ a b Julian Baggini (tháng 9 năm 2004). What's It All About? Philosophy and the Meaning of Life. USA: Granta Books. ISBN 1862076618.
  8. ^ Dennis Marcellino (1996). Why Are We Here?: The Scientific Answer to this Age-old Question (that you don't need to be a scientist to understand). Lighthouse Pub. ISBN 0945272103.
  9. ^ F. Homer Curtiss (2003). Why Are We Here. Kessinger Publishing. ISBN 0766138992.
  10. ^ William B. Badke (2005). The Hitchhiker's Guide to the Meaning of Everything. Kregel Publications. ISBN 0825420695.
  11. ^ a b Hsuan Hua (2003). Words of Wisdom: Beginning Buddhism. Dharma Realm Buddhist Association. ISBN 0881393029.
  12. ^ a b Paul Davies (tháng 3 năm 2000). The Fifth Miracle: The Search for the Origin and Meaning of Life. Simon & Schuster. ISBN 0-684-86309-X. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2007.
  13. ^ a b Charles Christiansen; Carolyn Manville Baum; Julie Bass-Haugen (2005). Occupational Therapy: Performance, Participation, and Well-Being. SLACK Incorporated. ISBN 1556425309.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  14. ^ Evan Harris Walker (2000). The Physics of Consciousness: The Quantum Mind and the Meaning of Life. Perseus Books. ISBN 0738204366.
  15. ^ Rick Warren (2002). The Purpose Driven Life: What on Earth Am I Here For?. Zondervan. ISBN 0310255252.
  16. ^ Jiddu Krishnamurti (2001). What Are You Doing With Your Life?. Krishnamurti Foundation of America. ISBN 188800424X.
  17. ^ Tapio Puolimatka & Airaksinen, Timo (2002). “Education and the Meaning of Life” (PDF). Philosophy of Education. University of Helsinki. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  18. ^ Stan Van Hooft (2004). Life, Death, and Subjectivity: Moral Sources in Bioethics. Rodopi. ISBN 9042019123.
  19. ^ Russ Shafer-Landau; Terence Cuneo (2007). Foundations of Ethics: An Anthology. Blackwell Publishing. ISBN 1405129514.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9